Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

cấp tiến

Academic
Friendly

Từ "cấp tiến" trong tiếng Việt có nghĩatiến lên, đổi mới, thường được sử dụng để chỉ những tư tưởng, hành động mang tính tiên tiến, hiện đại xu hướng phát triển tốt hơn so với trước đây. Dưới đây một số cách hiểu dụ cụ thể để bạn có thể nắm hơn về từ này.

Định nghĩa
  1. Động từ (đgt): "Cấp tiến" có thể được hiểu tiến lên một cách nhanh chóng mạnh mẽ. dụ: "Lớp trẻ bây giờ cấp tiến hơn chúng ta xưa." nghĩa là lớp trẻ hiện nay tư tưởng hành động tiến bộ hơn so với thế hệ trước.

  2. Tính từ (tt): Khi dùng với nghĩa là tư tưởng tiến bộ, từ "cấp tiến" thường được phân biệt với từ "bảo thủ", nghĩa là những người bảo thủ thường giữ quan điểm cổ hủ, không muốn thay đổi. dụ: "Đảng cấp tiến chủ nghĩa" chỉ những đảng phái tư tưởng đổi mới, không ngại thay đổi để phát triển.

dụ sử dụng
  • "Những sáng kiến của nhóm nghiên cứu này rất cấp tiến, giúp giải quyết vấn đề môi trường hiệu quả hơn."
  • "Cần một tư duy cấp tiến để phát triển kinh tế bền vững trong tương lai."
Biến thể các từ liên quan
  • Cấp tiến chủ nghĩa: Một hệ tư tưởng chính trị hoặc xã hội nhấn mạnh sự đổi mới phát triển.
  • Cấp tiến hóa: Quá trình trở nên cấp tiến, có thể áp dụng cho cá nhân, tổ chức hay xã hội.
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Tiến bộ: Cũng có nghĩa gần giống với "cấp tiến", nhưng thường chỉ sự phát triển cải thiện trong một lĩnh vực cụ thể, không nhất thiết phải gắn với tư tưởng.
  • Đổi mới: Mang ý nghĩa thay đổi theo hướng tích cực, có thể tương đương với "cấp tiến" trong nhiều ngữ cảnh.
Cách sử dụng nâng cao
  • "Trong bối cảnh hiện đại, những ý tưởng cấp tiến về giáo dục cần được đưa vào thực tiễn để nâng cao chất lượng đào tạo."
  • "Để đạt được sự phát triển bền vững, xã hội cần khuyến khích những tư duy cấp tiến sáng tạo."
Lưu ý phân biệt
  • Khi sử dụng từ "cấp tiến", cần chú ý đến ngữ cảnh để không nhầm lẫn với các từ mang nghĩa bảo thủ hoặc truyền thống.
  1. 1 I. đgt. Tiến lên nhanh mạnh: Lớp trẻ bây giờ cấp tiến hơn chúng ta xưa. II. tt. tư tưởng tiến bộ; phân biệt với bảo thủ: đảng cấp tiến chủ nghĩa cấp tiến.
  2. 2 () tên gọi các thuộc h. Sơn Dương (Tuyên Quang), h. Tiên Lãng (tp. Hải Phòng).

Similar Spellings

Words Containing "cấp tiến"

Comments and discussion on the word "cấp tiến"